Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the rank-math domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/happyvis/happyvisa.com.vn/wp-includes/functions.php on line 6114
Hướng dẫn chi tiết từ A - Z khi xin visa Hàn Quốc - HappyVisa

Hướng dẫn chi tiết từ A – Z khi xin visa Hàn Quốc

Xin visa Ấn Độ, không phân biệt vùng miền, tỉ lệ đậu 99,9%
26/07/2022
Hướng dẫn chi tiết từ A – Z khi đến xứ sở mặt trời mọc
28/07/2022
Xin visa Ấn Độ, không phân biệt vùng miền, tỉ lệ đậu 99,9%
26/07/2022
Hướng dẫn chi tiết từ A – Z khi đến xứ sở mặt trời mọc
28/07/2022

Hướng dẫn chi tiết từ A – Z khi xin visa Hàn Quốc

Visa Hàn Quốc không phải là visa khó xin nhất, tuy nhiên lại là visa dễ rớt nhất. Tính đến thời điểm hiện tại, trong số tất cả những nước yêu cầu thị thực đối với công dân Việt Nam thì Hàn Quốc là nước có nhiều người rớt visa nhất. Thậm chí không ít trường hợp hồ sơ đủ khả năng xin visa Mỹ, Úc, Anh… nhưng vẫn rớt visa Hàn Quốc một cách đáng tiếc. Vậy làm sao để tỉ lệ đậu visa Hàn Quốc cao? Rớt visa 1 lần có ảnh hưởng gì đến lần sau? Hồ sơ cần chuẩn bị những gì? Nếu bạn đang dự định xin visa Hàn Quốc thì đừng bỏ qua bài viết này.

Thời hạn của visa Hàn Quốc

Có 2 loại visa Hàn Quốc là visa một lần và visa nhiều lần

Visa một lần (single visa): Là visa chỉ được nhập cảnh vào Hàn Quốc một lần, thời hạn visa là 3 tháng và thời gian lưu trú tối đa là 15 ngày.

Visa nhiều lần (multiple visa): Hiện có 2 loại visa nhập cảnh Hàn Quốc nhiều lần là visa 5 năm và visa 10 năm. Visa này cho phép bạn được nhập cảnh vào Hàn Quốc nhiều lần. Với visa 5 năm thời gian lưu trú tôi đa là 30 ngày/ mỗi lần nhập cảnh, với visa 10 năm là 90 ngày/ mỗi lần nhập cảnh.

Thời gian được cấp visa Hàn Quốc

Thông thường, thời gian xét duyệt visa Hàn Quốc là:

  • 12 ngày làm việc với visa du lịch cá nhân, và
  • 8 ngày làm việc đối với hồ sơ qua công ty du lịch chỉ định,
  • 10 ngày làm việc với công ty du lịch không chỉ định

Lưu ý: Thời gian trên không kể thứ 7, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ của Đại sứ quán kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Tuy nhiên, vào những tháng cao điểm trong mùa du lịch, khi lượng hồ sơ xin visa Hàn Quốc nhiều, hoặc khi hồ sơ có vấn đề cần xem xét, việc xét duyệt có thể kéo dài hơn 10 – 15 ngày làm việc. Hiện nay thuận tiện hơn, bạn có thể truy cập vào trang web https://www.visa.go.kr/ để kiểm tra tình trạng visa Hàn Quốc của mình.

Rớt visa Hàn một lần thì ảnh hưởng gì đến những lần xin visa sau?

6 tháng sau mới được nộp hồ sơ lại

Khác với nhiều nước khác, khi rớt visa Hàn Quốc thì 6 tháng sau bạn mới có thể nộp hồ sơ lại được. Vậy nên bạn phải thật cẩn thận khi quyết định nộp hồ sơ xin visa.

Bị lưu lại lịch sử xin visa

Trong hệ thống của Đại sứ quán sẽ lưu lại thông tin bạn từng rớt visa. Và chắc chắn rằng điều đó đồng nghĩa với việc bạn đã bị trừ đi một vài điểm trong lần xin tiếp theo. Thậm chí khi bạn xin visa những nước khác cũng bị ảnh hưởng ít nhiều.

Nguyên nhân dẫn đến rớt visa Hàn Quốc

  • Có người thân lao động bất hợp pháp tại Hàn
  • Công việc không tốt, không đóng bảo hiểm xã hội, không tạo được niềm tin cho Đại sứ quán
  • Tài chính không tốt
  • Lịch trình không rõ ràng
  • Hộ chiếu vừa làm xong và chưa đi nước nào

Ngoài ra, còn rất nhiều lý do khiến bạn bị rớt visa Hàn Quốc, tùy vào trường hợp cụ thể của bạn như thế nào đơn vị dịch vụ sẽ tìm ra hướng xử lý tốt nhất giúp bạn có được visa.

 

Hồ sơ xin visa Hàn Quốc lần 2 khác gì lần 1?

Khi xin visa Hàn lại lần thứ 2 chắc chắn bạn không thể nộp hồ sơ xin visa giống hệt như lần 1. Bạn cần phải biết mình bị rớt vì lý do gì để thiếu chỗ nào khắc phục chỗ đó. Ví dụ, lần 1 tài chính chưa tốt thì lần 2 bạn phải thêm tiền vào sổ tiết kiệm. Lần 1 lịch trình chưa rõ ràng thì lần 2 bạn phải làm lịch trình chi tiết. Thậm chí, nếu có thể thì nên đi một số nước miễn thị thực trước để lịch sử du lịch tốt hơn…

Xin visa Hàn cần chuẩn bị những giấy tờ gì?

Mỗi người có một hoàn cảnh khác nhau nên không thể mặc định hồ sơ của ai cũng giống ai. Tại Happyvisa bạn chỉ cần chuẩn bị một vài giấy tờ cơ bản Happyvisa nêu ra dưới đây. Những gì còn thiếu, cần bổ sung và xử lý như thế nào Happyvisa sẽ xử lý cho khách hàng từ A-Z.

>>> Miễn chứng minh tài chính đối với visa Hàn Quốc

HỒ SƠ XIN VISA DU LỊCH HÀN QUỐC

1. Hộ chiếu (Bản gốc, còn hạn ít nhất 6 tháng, có chữ ký)

2. 02 hình 3,5×4,5 (nền trắng, không quá 6 tháng)

3. CMND (Bản sao, công chứng)

4. Hộ khẩu (Bản sao, công chứng tất cả các trang)

5. Giấy đăng ký kết hôn/ly hôn (Bản sao, công chứng)

6. Chứng minh tài chính:

– Sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng (lưu ý sổ tiết kiệm được hình thành trước khi nộp hồ sơ 1 tháng)

– Xác nhận số dư tài khoản tại thời điểm hiện tại.

– Giấy tờ nhà đất, giấy tờ sở hữu ô tô…

7. Chứng minh công việc

– Chủ doanh nghiệp:

+ Đăng kí kinh doanh (bản sao công chứng)

+ Tờ khai thuế 3 tháng gần nhất

+ Biên lai nộp tiền vào ngân sách nhà nước

– Nhân viên:

+ Hợp đồng lao động (quyết định bổ nhiệm)

+ Xác nhận lương 3 tháng gần nhất

+ Đơn xin nghỉ phép

– Người còn đang đi học:

+ Thẻ học sinh/sinh viên

+ Xác nhận đang là sinh viên của nhà trường

– Người đã nghỉ hưu

+ Thẻ hưu trí ( bản sao công chứng)
+ Sao kê tài khoản lương hưu hoặc sổ nhận lương hưu ( bản sao công chứng)

HỒ SƠ XIN VISA CÔNG TÁC HÀN QUỐC

1. Hộ chiếu (Bản gốc, còn hạn tối thiểu 6 tháng, có chữ ký)

2. 02 hình 3,5×4,5 (nền trắng, không quá 6 tháng)

3. CMND (bản sao, công chứng)

4. Sổ hộ khẩu (Bản sao, công chứng tất cả các trang)

5. Giấy đăng ký kết hôn (bản sao công chứng)

6. Chứng minh công việc tại Việt Nam:

– Đăng kí kinh doanh, tờ khai thuế 3 tháng gần nhất đối với chủ doanh nghiệp

– Hợp đồng lao động hoặc quyết định bổ nhiệm (bản sao), bảng lương 3 tháng gần đây nhất đối với nhân viên.

7. Quyết định cử đi công tác.

8. Chứng minh tài chính: sao kê tài khoản công ty 3 tháng gần nhất, xác nhận số dư tài khoản công ty ở thời điểm hiện tại

9. Phía công ty mời của Hàn Quốc cần cung cấp:

– Thư mời (Bản gốc).

– Giấy bảo lãnh (Bản gốc).

– Lịch trình công tác.

– Mặt hộ chiếu scan của người mời

– Giấy xác nhận đăng ký kinh doanh.

– Giấy xác nhận nộp thuế.

– Giấy xác nhận con dấu.

HỒ SƠ XIN VISA THĂM THÂN HÀN QUỐC

A. THỦ TỤC BÊN HÀN CHUẨN BỊ:

1. Thư mời gốc (thời gian mời tối đa là 90 ngày).

2. Giấy bảo lãnh gốc .

3. Giấy cam kết hồi hương đúng thời hạn.

4. Mặt hộ chiếu, thẻ cư trú hoặc chứng minh nhân dân (bản scan).

5. Giấy chứng nhận việc làm

6. Chứng minh khả năng tài chính: bảng lương 3 tháng gần nhất, sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất.

B. THỦ TỤC PHÍA VIỆT NAM CHUẨN BỊ

1. Hộ chiếu gốc.

2. 2 ảnh 3,5×4,5 (nền trắng)

3. CMND (photo)

4. Sổ hộ khẩu (bản sao, công chứng tất cả các trang)

5. Giấy đăng kí kết hôn/ly hôn (bản sao, công chứng)/ giấy xác nhận độc thân (nếu chưa kết hôn).

6. Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người mời: giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, hoặc đăng ký kết hôn, ảnh chụp gia đình hoặc ảnh cưới.

7. Chứng minh tài chính: giấy tờ nhà đất (nếu có), sổ tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng (mở trước ngày nộp hồ sơ 1 tháng), xác nhận số dư tài khoản tại thời điểm hiện tại, …

8. Chứng minh công việc:

– Chủ doanh nghiệp: giấy phép kinh doanh (bản sao công chứng), tờ khai thuế 3 tháng gần nhất.

– Nhân viên: hợp đồng lao động, bảng lương 3 tháng gần nhất, đơn xin phép nghỉ đi du lịch.

HỒ SƠ XIN VISA KẾT HÔN F-6-1(chưa có bầu)

A. THỦ TỤC BÊN HÀN CHUẨN BỊ:

  1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết)
  2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)
  3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết)
  4. Hộ tịch Hàn Quốc
  5. Thư mời (đóng dấu cá nhân)
  6. Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập cá nhân
  7. Giấy tờ chứng minh nghề nghiệp
  8. Xác nhận thông tin về tín dụng
  9. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất
  10. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân)
  11. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ
  12. Giấy khám sức khỏe (thần kinh+HIV+bệnh giang mai)
  13. Giấy chứng nhận chương trình kết hôn quốc tế
  14. Chứng minh thư và hộ chiếu(có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

B. THỦ TỤC PHÍA VIỆT NAM CHUẨN BỊ

  1. Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên)
  2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5×4,5)
  3. Ảnh cưới (chụp tại lễ cưới và ảnh hẹn hò)
  4. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)
  5. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)
  6. Bản khai kết hôn
  7. Bản tường trình dẫn đến việc kết hôn(dịch thuật tiếng A/H công chứng)
  8. Lý lịch tư pháp số2 do Sở tư pháp cấp tỉnh/thành phố cấp (Bản gốc+dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)
  9. Giấy khám sức khỏe(thần kinh+HIV+bệnh giang mai)
  10. Giấy khám sức khỏe lao phổi(Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)
  11. Các bằng cấp, chứng chỉ giao tiếp
  12. Chứng minh thư và hộ chiếu(có chữ ký người mang hộ chiếu) (bản sao)
  13. Nội dung tin nhắn trò chuyện

Giấy tờ của người giới thiệu ( nếu có)

A. TRUNG TÂM MÔI GIỚI:

  1. Giấy giới thiệu của trung tâm môi giới (đóng dấu cá nhân)
  2. Photo giấy phép hoạt động của trung tâm môi giới
  3. Giấy xác nhận về đăng ký kinh doanh của công ty môi giới
  4. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của đại diện trung tâm môi giới

B. BẠN BÈ NGƯỜI THÂN GIỚI THIỆU:

  1. Giấy giới thiệu của người giới thiệu
  2. Giấy xác nhận mẫu dấu cá nhân
  3. Giấy chứng minh nhân dân Hàn, thẻ cư trú người nước ngoài
  4. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân

HỒ SƠ XIN VISA KẾT HÔN F-6-1(có bầu)

A. THỦ TỤC BÊN HÀN CHUẨN BỊ:

  1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết)
  2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)
  3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết)
  4. Hộ tịch Hàn Quốc
  5. Thư mời (đóng dấu cá nhân)
  6. Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập cá nhân
  7. Giấy tờ chứng minh nghề nghiệp
  8. Xác nhận thông tin về tín dụng
  9. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất
  10. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân)
  11. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ
  12. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

B. THỦ TỤC PHÍA VIỆT NAM CHUẨN BỊ

  1. Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên)
  2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5×4,5)
  3. Ảnh cưới (chụp tại lễ cưới và ảnh hẹn hò)
  4. Giấy khámthai
  5. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)
  6. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)
  7. Bản khai kết hôn
  8. Bản tường trình dẫn đến việc kết hôn(dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)
  9. Các bằng cấp, chứng chỉ giao tiếp
  10. Chứng minh thư và hộ chiếu(có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)
  11. Nội dung tin nhắn trò chuyện

Giấy tờ của người giới thiệu ( nếu có)

A. TRUNG TÂM MÔI GIỚI:

  1. Giấy giới thiệu của trung tâm môi giới (đóng dấu cá nhân)
  2. Photo giấy phép hoạt động của trung tâm môi giới
  3. Giấy xác nhận về đăng ký kinh doanh của công ty môi giới
  4. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của đại diện trung tâm môi giới

B. BẠN BÈ NGƯỜI THÂN GIỚI THIỆU:

  1. Giấy giới thiệu của người giới thiệu
  2. Giấy xác nhận mẫu dấu cá nhân
  3. Giấy chứng minh nhân dân Hàn, thẻ cư trú người nước ngoài
  4. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân

HỒ SƠ XIN VISA KẾT HÔN F-6-1(có con)

A. THỦ TỤC BÊN HÀN CHUẨN BỊ:

  1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết)
  2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)
  3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết)
  4. Hộ tịch Hàn Quốc
  5. Giấy chứng nhận cơ bản của con (chi tiết
  6. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình của con (chi tiết)(có tên bố/mẹ)

※ Trong trường hợp con có quốc tịch Hàn Quốc

  1. Thư mời (đóng dấu cá nhân)
  2. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất
  3. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân)
  4. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ
  5. 11. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

B. THỦ TỤC PHÍA VIỆT NAM CHUẨN BỊ

  1. Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên)
  2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5×4,5)
  3. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)
  4. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp)
  5. Bản khai kết hôn
  6. Giấy khám sức khỏe lao phổi (Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)
  7. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

ĐĂNG KÝ LẠI VISA KẾT HÔN

( Áp dụng cho đối tượng thẻ cư trú bị quá hạn và đối tượng có visa kết hôn bị hết hạn)

A. THỦ TỤC BÊN HÀN CHUẨN BỊ:

  1. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)
  2. Bản tường trình lý do đăng ký lại visa kết hôn
  3. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất
  4. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ
  5. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

B. THỦ TỤC PHÍA VIỆT NAM CHUẨN BỊ

  1. Hộ chiếu (còn hạn 6 tháng trở lên)
  2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5×4,5)
  3. Giấy khám sức khỏe lao phổi (Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)
  4. Visa hoặc chứng minh thư người nước ngoài đã được cấp trước đây
  5. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu) (bản sao)

Xin visa Hàn Quốc tại Happyvisa có gì khác biệt?

Thứ nhất: Nhìn hồ sơ khách hàng Happyvisa sẽ nhận định được ngay tỉ lệ đậu visa là bao nhiêu % để tránh trường hợp vừa tốn chi phí vừa rớt visa.

Thứ 2: Happyvisa sẽ tư vấn điểm mạnh và điểm yếu trong hồ sơ của khách hàng khi tư vấn xin visa Hàn Quốc. Tư vấn để khách hàng chuẩn bị thêm những giấy tờ khác (có thể không có trong danh mục hồ sơ của Đại sứ quán) để tăng thêm khả năng đậu visa.

Thứ 3: Khi làm visa Hàn Quốc khách hàng bắt buộc phải lên Đại sứ quán ít nhất 2 lần (nộp hồ sơ và lấy kết quả). Tuy nhiên, nếu không có thời gian Happyvisa hoàn toàn có thể hỗ trợ khách hàng từ A-Z. Khách hàng chỉ cần nộp giấy tờ cơ bản và chờ đến ngày visa được trả về.

Thứ 4: Không phải ai cũng có đầy đủ hồ sơ như trong danh mục của Đại sứ quán đưa ra. Trường hợp không có đầy đủ giấy tờ Happyvisa cũng vẫn hỗ trợ để bạn có một bộ hồ sơ hoàn hảo nhất nộp Đại sứ quán.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở Hà Nội

  • Địa chỉ:Tầng 6, Tòa nhà Ba Đình, 13 Kim Mã Thượng, quận Ba Đình.
  • Email: hanoi@happyvisa.vn

Chi nhánh Đà Nẵng

  • Địa chỉ: 346 Trưng Nữ Vương, phường Bình Thuận, quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • Email: danang@happyvisa.vn

Chi nhánh Hồ Chí Minh

  • Địa chỉ: Tầng 12, phòng 1206, Citilight Tower, số 45 Võ Thị Sáu, phường Đa Kao, quận 1.
  • Email: hochiminh@happyvisa.vn

Tổng đài: 1900 59 99 85

Hotline: 0902 26 29 20

ctv
ctv